Từ điển Thiều Chửu
憑 - bằng
① Nương tựa, bằng lan 憑欄 tựa chấn song. Nguyễn Du 阮攸: Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán quy Dư 行色匆匆歲雲暮,不禁憑式歎歸與 Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi. ||② Nhờ cậy. ||③ Bằng cứ. Như văn bằng 文憑 văn viết làm bằng cứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憑 - bằng
Dựa vào. Ỷ lại — Chứng cớ. Vật làm tin — Đầy đủ, nhiều.


憑給 - bằng cấp || 憑詔 - bằng chiếu || 憑證 - bằng chứng || 憑據 - bằng cứ || 憑弔 - bằng điếu || 憑空 - bằng không || 憑陵 - bằng lăng || 憑票 - bằng phiếu || 憑籍 - bằng tạ || 憑眺 - bằng thiếu || 憑信 - bằng tín || 憑依 - bằng y || 憑噫 - bằng ý || 暴虎憑河 - bạo hổ bằng hà || 文憑 - văn bằng || 爲憑 - vi bằng ||